XE ISUZU FVM34T-15.3 Tấn

FVM34T: 15.300 Kg
GÍA XE: 1.520.000.000 VNĐ
A. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CABIN-CHASSIS
Kích thước
§ Kích thước xe (DxRxC): 9.730 x 2.471 x 2.876 mm
§ Chiều dài cơ sở: 5.050 + 1.300 mm
§ Độ cao mặt trên chassis: 1.080 mm
§ Chiều dài đầu-đuôi xe: 1.440/1.940 mm
§ Chiều dài chassis-lắp thùng: 7.970 mm
Động cơ – truyển động
§ Kiểu động cơ: 6HK1-TCS, D-Core, Commonrail Turbo-Intercooler
§ Dung tích xy lanh: 7.790 cc
§ Kiểu hộp số: ZF9S1110, 9 số tiến và 1 số lùi
Trọng lượng
§ Tổng trọng tải: 24.300 (26.000) Kg
§ Tự trọng của xe: 6.680
§ Dung tích thùng nhiên liệu: 200 lít
§ Số chỗ ngồi: 3
Hệ thống cơ bản
§ Hệ thống lái: Tay lái trợ lực & điều chỉnh được độ nghiêng, độ cao thấp
§ Hệ thống phanh: Hoàn toàn khí nén, tự động điều khiển khe hở trống phanh
§ Lốp xe: 11.00R20-16PR
XE ĐẠT TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 2
Trang bị đèn sương mù, kính bấm diện và khóa cửa trung tâm, kèn báo lùi, kèn báo giọng đôi, cabin lật, dây an toàn 3 điểm,…
B. QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
§ Kích thước lọt lòng: 7,610 x 2,340 x 760/2,150 mm        Tải trọng còn lại: 15,300 kg
§ Đà dọc: U160                                                                  Đà ngang: U100
§ Sàn: Thép phẳng 3.0 mm
§ Khung, vách: Hộp 40x40
§ Bửng: 01 vách trong Inox 430 phẳng dày 1.0 mm       
§ Bản lề, khóa tôm: Inox                                                    Thùng mở 7 bửng + 1 vĩ sau
§ Vè sau: Tiêu chuẩn                                                         Cản hông, cản sau: Inox
§ Bạt: Tiêu chuẩn
Thùng có phiếu kiểm tra chất lượng do Cục Đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị 02 năm.
HÌNH ẢNH THỰC TẾ






Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

INSTAGRAM FEED

@soratemplates