FVM34T: 1.580.000.000 VNĐ
A. ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CABIN-CHASSIS
| |
Kích thước
§
Kích thước
xe (DxRxC): 11.605 x 2.480 x 2.830mm
§
Chiều dài
cơ sở: 5820 + 1300 mm
§
Độ cao mặt
trên chassis: 1.080 mm
§
Chiều dài
đầu-đuôi xe: 1.440/3.045 mm
§
Chiều dài
chassis-lắp thùng: 9.250 mm
Động cơ – truyển động
§
Kiểu động
cơ: 6HK1-TCS, D-Core, Commonrail Turbo-Intercooler
§
Dung tích
xy lanh: 7.790 cc
§
Kiểu hộp
số: ZF9S1110, 9 số tiến và 1 số lùi
|
Trọng
lượng
§ Tổng
trọng tải: 24.000 Kg
§ Tự
trọng của xe: 6.930 Kg
§ Dung
tích thùng nhiên liệu: 200 lít
§ Số
chỗ ngồi: 3
Hệ thống cơ bản
§ Hệ
thống lái: Tay lái trợ lực & điều chỉnh được độ cao thấp
§ Hệ
thống phanh: Hoàn toàn khí nén, tự động điều khiển khe hở trống phanh
§ Lốp
xe: 11.00R20-16PR
XE ĐẠT TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI EURO 2
Trang bị đèn sương mù, kính bấm diện
và khóa cửa trung tâm, kèn báo lùi, kèn báo giọng đôi, cabin lật, dây an toàn
3 điểm,…
|
B.
QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG
| |
§ Kích thước lọt lòng: 9,460 x 2,340 x 820/2,150
mm Tải trọng còn lại: 14,600
kg
§ Đà dọc: U160 Đà
ngang: U100
§
Sàn: Thép phẳng 3.0 mm
§ Khung xương bửng: Hộp 40x80 Khung xương trên bửng: V,
hộp 40x40
§ Vách ngoài: Inox 430 dập sóng (0.45-0.5 mm) Vách trong: Tole lạnh phẳng
(0.8 mm)
§ Khung kèo: þ 27 (tiêu chuẩn kèo trước và sau kèo U)
§
Bản lề, khóa tôm: Inox
§ Vè: Tiêu chuẩn Cản
hông, cản sau: Inox
§ Bạt: Tiêu chuẩn Thùng mở 9 bửng + 1 vĩ sau
Thùng có phiếu
kiểm tra chất lượng do Cục Đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị 02
năm.
|
HÌNH ẢNH THỰC TẾ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét