Xin hân hạnh giới thiệu đến Quý khách dòng xe tải ISUZU NQR 5.0 tấn.
NQR là một dòng sản phẩm trong phân khúc xe N-Series, là sản phẩm xe tải chủ lực của ISUZU Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Với doanh số xe bán ra ngày càng tăng, NQR đã khẳng định được chất lượng và vị thế số 1 của mình trong phân khúc các dòng xe tải 5 tấn trên thị trường hiện nay. Với ưu thế vượt trội về kích thước thùng rộng rãi, khả năng chuyên chở linh hoạt cùng với đó là mức chi phí sử dụng thấp nhất, xe tải ISUZU NQR 5 tấn chắc chắn sẽ đem lại lợi ích kinh tế lớn nhất cho người sử dụng.
NQR được chia làm 2 model nhỏ, NQR75L với thiết kế tiêu chuẩn, kích thước thùng xe dài 5,760m và NQR75M dài với kích thước 6,1m, đảm bảo chuyên chở nhiều hơn và linh hoạt hơn. Quý khách có thể xem các ảnh minh họa thực tế dưới đây để có cái nhìn tổng quát nhất về sản phẩm:
XE ISUZU NQR 5 TẤN THÙNG KÍN
LAM ĐÈN ĐƯỢC THIẾT BẰNG INOX CHẮC CHẮN
THÙNG MUI BẠT TIÊU CHUẨN 5,600 KG
THIẾT KẾ THÙNG LỬNG
CẢNG HONG CẢNG SAU ĐƯỢC THIẾT KẾ SẮT SƠN
1. GIÁ XE
Mức giá hiện nay được ISUZU LEE đưa ra đối với dòng xe NQR như sau:
Tải trọng hàng hóa (kg) | Kích thước lọt lòng (mm) | Giá bán (1) (VNĐ) | |
Xe 5 tấn tiêu chuẩn | |||
NQR75L thùng kín (2) | 4900 | 5760x2120x2050 | 000,000 |
NQR75L mui bạt | 4900 | 5760x2060x2050 | 000,000 |
Xe 5 tấn dài (new) | |||
NQR75M thùng kín | 5400 | 6200x 2120x2050 | 000,000 |
NQR75M mui bạt | 5600 | 6100x 2120x2050 | 000,000 |
(1) Giá bao gồm Cabin/Chassis và Thùng xe, đã tính thuế VAT 10%. Giá có tính tham khảo, có thể thay đổi qua từng thời điểm. Để có giá tốt nhất, Quý khách hãy gọi 0934.041.940 (Mr Tiến) để được tư vấn.
(2) Thùng kín tiêu chuẩn được ISUZU MINH NHI đóng là thùng Inox 430. Ngoài ra, Quý khách có thể lựa chọn thùng kín ALU hoặc các chất liệu khác. Quý khách có thể xem thông số thùng xe trong mục 6 của bài.
Để hoàn thiện các thủ tục giấy tờ, Quý khách cần chi trả các khoản phí sau, các khoản phí thay đổi tùy theo từng trường hợp của Quý Khách hàng.
Các chi phí thủ tục bao gồm:
+ Thuế trước bạ 2% tạm tính theo giá trị của xe.
+ Phí đăng ký biển số xe;
+ Phí đăng kiểm;
+ Bảo hiểm Trách nhiệm dân sự (bắt buộc);
+ Bảo hiểm vật chất/BH 2 chiều (chỉ bắt buộc khi Quý khách mua trả góp);
+ Phí bảo trì đường bộ;
+ Phí dịch vụ (chi phí để làm giấy tờ xe cho Quý khách).
2. BẢO HÀNH
- Thời gian bảo hành: 36 tháng hoặc 100,000 km (tuỳ theo điều kiện nào đến trước).
- Địa điểm bảo hành: Tại Công ty TNHH ĐẦU TƯ MINH NHI (1/644 Tổ 10, KP. Hòa Lân 2, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương) hoặc bất kỳ trạm bảo hành của ISUZU Vietnam.
- Điều kiện bảo hành: Đúng theo sổ tay hướng dẫn bảo hành.
3. DỊCH VỤ SỬA CHỮA
- Xưởng sửa chữa sẽ kiểm tra khi xe lưu hành được 1.000 km, 5.000 km, 10.000 km, 15.000 km, 20.000 km, 25.000 km, 30.000 km, 35.000 km, 40.000 km, 45.000 km.
- Đặc biệt nếu quý khách đem xe vào sữa chữa sẽ mua được phụ tùng chính hãng, hỗ trợ giá công thợ.
4. GIAO HÀNG
- Trong vòng 20 ngày làm việc tính từ ngày ký hợp đồng (kể cả thời gian đóng thùng).
- Nơi giao hàng: có thể thỏa thuận theo từng trường hợp cụ thể.
5. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các thông số cơ bản:
NQR75L | NQR75M | |
Kích thước & Trọng lượng | ||
Kích thước tổng thể (mm) | 7405x2170x2370 | 7865x2170x2370 |
Vết bánh xe trước sau (mm) | 1680/1650 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 | 4475 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |
Chiều dài sát-xi lắp thùng (mm) | 5570 | 6100 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 8850 | 9000 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 2650 | 2655 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 90 | |
Động cơ | ||
Kiểu động cơ | 4HK1-E2N, D-Core, Commonrail Turbo-Intercooler | |
Dung tích xy lanh (cc) | 5193 | |
Đường kính hành trình pistion (mm) | 115x125 | |
Công suất cực đại | 150Ps | |
Kiểu hộp số | MYY6S, 6 số tiến và 1 số lùi | |
Hệ thống khác | ||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực & điều chỉnh độ nghiêng cao thấp | |
Hệ thống phanh | Dạng trống, mạch kép thủy lực với bộ trợ lực chân không | |
Lốp xe | 8.25-16-14PR | 8.25-16 (8.2R16) |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Tính năng | ||
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 28 | 27,24 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 112 | 107 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) | 8.3 | 9.1 |
Trang thiết bị | ||
Đèn sương mù Kính bấm điện và khóa cửa trung tâm Kèn báo lùi Kèn báo giọng đôi Cabin lật Dây an toàn 3 điểm Khóa nắp thùng nhiên liệu | 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xe Núm mồi thuốc Hộ chứa dụng cụ trên ốp cửa Túi đựng tài liệu sau lưng ghế tài xế Phanh khí xả Máy lạnh (tùy chọn) CD-MP3 với AM-FM radio (tùy chọn) |
NQR75L | NQR75M | ||
Kích thước lọt lòng thùng (mm) | 5760x2120x2050 | 6100x2120x2050 | |
Vách trong | Tôn lạnh phẳng dày 0.5 mm | ||
Vách ngoài | Thùng mui bạt | Inox dập sóng dày 0.5 mm | |
Thùng kín tiêu chuẩn | |||
Thùng kín ALU | Tấm ALU | ||
Sàn | Sàn sắt phẳng dày 2.5 mm | ||
Khung xương | Khung xương thùng sắt hộp vuông 40 mm | ||
Tay khóa | Inox | ||
Bản lề cửa | Inox | ||
Khóa cửa | Gang đúc | ||
Khung bao đèn, Bộ vè xe | Inox | ||
Đà dọc | U100 bằng thép đúc | ||
Đà ngang | U80 bằng thép đúc |
Nhấp vào bên dưới:
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu xe Isuzu Nhật Bản có chất lượng tốt nhất, giá rẻ nhất:
Công Ty TNHH Đầu Tư Minh Nhi
ĐC: 68 Đại lộ Bình Dương, KP Bình Giao Thành phố Thuận An, Bình Dương.
ĐC: 68 Đại lộ Bình Dương, KP Bình Giao Thành phố Thuận An, Bình Dương.
Phụ trách kinh doanh: LÊ MINH TIẾN
Điện thoại tư vấn: 0934.041.940
Điện thoại tư vấn: 0934.041.940
Đến với ISUZU, quý khách luôn được an tâm về
UY TÍN – CHẤT LƯỢNG – PHỤC VỤ NHIỆT TÌNH
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO VÀ RẤT HÂN HẠNH ĐƯỢC PHỤC VỤ QUÝ KHÁCH!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét